Trong mạch công tơ nguồn điện được nối với đầu vào số 3 là ?
A.
Dây nóng
B.
Dây trung tính
C.
Dây pha
D.
Dây dương
Muốn đưa điện vào cầu dao, cần phải nối dây vào
A. Dây pha
B. Dây trung tính
C. Cả dây pha và trung tính
D. Dây nào cũng được
Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 3 lần và cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu làĐặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 3 lần và cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là
A. 3 10
B. 1 10
C. 1 3
D. 1 3
Khi đưa điện vào cầu chì, phải nối vào
A. Dây pha
B. Dây trung tính
C. Cả dây pha và dây trung tính
D. Dây nào cũng đuoc
Đặt vào hai đầu ống dây một điện áp một chiều 12V thì cường độ dòng điện trong ống dây là 0,24A. Đặt vào hai đầu ống dây một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong ống dây là 1A. Mắc mạch điện gồm ống dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 87 μ F vào mạch điện xoay chiều nói trên. Công suất tiêu thụ trên mạch là
A. 50W
B. 200W
C. 120W
D. 100W
Đặt vào hai đầu ống dây một điện áp một chiều 12V thì cường độ dòng điện trong ống dây là 0,24A. Đặt vào hai đầu ống dây một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong ống dây là 1A. Mắc mạch điện gồm ống dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 87 μ F vào mạch điện xoay chiều nói trên. Công suất tiêu thụ trên mạch là
A. 50W
B. 200W
C. 120W
D. 100W
Một ống dây hình trụ dài gồm 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây S = 100 c m 2 . Ống dây có điện trở R = 16Ω, hai đầu nối đoản mạch và được đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ song song với trục của ống dây và có độ lớn tăng đều 10 - 2 T / s . Công suất tỏa nhiệt của ống dây là
A. 200 µW
B. 680 µW
C. 1000 µW
D. 625 µW
Câu 1. Dụng cụ nào vạch dấu bảng điện?
A. Thước đo góc. B. Thước lá.
C. Tua vít. D. Khoan.
Câu 2: Trong 4 đầu dây của công tơ điện, đầu dây được nối với phụ tải là
A. Đầu dây thứ nhất và thứ ba B. Đầu dây thứ hai và thứ tư
C. Đầu dây thứ nhất và thứ tư D. Đầu dây thứ hai và thứ ba
Câu 3: Trong 4 đầu dây của công tơ điện, đầu dây được nối với nguồn điện là
A. Đầu dây thứ nhất và thứ ba B. Đầu dây thứ hai và thứ tư
C. Đầu dây thứ nhất và thứ tư D. Đầu dây thứ hai và thứ ba
Câu 4: Một vôn kế có GHD là 300V và cấp chính xác 1,5. Sai số tuyệt đối lớn nhất là:
A. 4,8V B. 4,7V C. 4,6V D. 4,5V
Câu 5: Trên bề mặt công tơ kí hiệu 220V có nghĩa là:
A. cường độ dòng điện. B. điện năng tiêu thụ.
C. điện áp định mức của công tơ D. tần số định mức
Câu 6: Kí hiệu 50Hz trên công tơ điện cho ta biết điều gì?
A. Tần số của dòng điện B. Tần số của dòng điện một chiều
C. Tần số của dòng điện xoay chiều D. Tần số âm thanh
Câu 7: Một công tơ điện đo điện năng sử dụng của máy điều hòa. Biết hằng số của công tơ 900 vòng/kwh, người ta quan sát thấy đĩa nhôm quay 27000 vòng trong 30 phút. Tính điện năng tiêu thụ máy điều hòa trong 1 giờ.
A. 90kwh B. 60 kwh
C. 30 kwh D. 120 kwh
Câu 6: Mạng điện trong nhà có mấy loại mạch?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Mạch chính có:
A. Dây pha
B. Dây trung tính
C. Dây pha và dây trung tính
D. Dây pha hoặc dây trung tính
Câu 8: Phát biểu nào đúng khi nói về mạch nhánh?
A. Mắc song song với nhau
B. Cung cấp điện tới các đồ dùng điện
C. Có thể điều khiển độc lập
D. Cả 3 đáp án trên
cíu me lẹ mụi ngừi ưi ;-;
Một ống dây hình trụ dài gồm 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 100 c m 2 . Ống dây có điện trở 16 Ω , hai đầu dây nối đoản mạch và được đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → hướng song song với trục của ống dây và có độ lớn tăng đều từ 0 đến 8 . 10 - 2 T trong thời gian 0,02 s. Xác định công suất toả nhiệt của ống dây.
Góc giữa B → và pháp tuyến n → là α = ( n → , B → ) = 0 ° .
ϕ = N . B . S . cos ( n → , B → ) = 1000 . B . 100 . 10 - 4 . 1 = 10 B .
e C = ∆ ϕ ∆ t = Δ Φ Δ t = | Φ 2 − Φ 1 | Δ t = 10.8.10 − 2 − 10.0 0 , 02 = 40 ( V ) .
I = e C R = 40 16 = 2 , 5 ( A ) .
Công suất toả nhiệt của ống dây: P = I 2 . R = 2 , 5 2 . 16 = 100 ( W ) .